Chênh giá gần 100 triệu, đây là sự khác biệt giữa Hyundai Grand i10 2021 bản cao cấp và bản base chạy dịch vụ

Hyundai Grand i10 thế hệ mới có 2 kiểu dáng hatchback và sedan, và cũng như thường lệ vẫn có bản “cắt giảm” trang bị để có giá rẻ và bản đầy đủ trang bị cho gia đình sử dụng.

Hyundai Grand i10 thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam với 6 phiên bản, trong đó có 3 bản thuộc kiểu dáng hatchback và 3 bản có kiểu dáng sedan. Giá xe dao động từ 360 triệu đến 455 triệu đồng, tức chênh lệch tới 95 triệu đồng. Các bản sedan có giá cao hơn 20 triệu đồng so với bản hatchback tương ứng.

Dưới đây là bảng so sánh những điểm khác nhau giữa các phiên bản Hyundai Grand i10 2021.

Kích thước

Chênh giá gần 100 triệu, đây là sự khác biệt giữa Hyundai Grand i10 2021 bản cao cấp và bản base chạy dịch vụ - Ảnh 1.
Grand i10 sedanGrand i10 hatchback
Kích thước tổng thể (mm)3995 x 1680 x 15203805 x 1680 x 1520
Trục cơ sở (mm)24502450
Khoảng sáng gầm (mm)157157

Các phiên bản sedan và hatchback tương ứng gần như giống nhau về trang bị. Do đó, bảng so sánh dưới đây sẽ gộp 2 kiểu dáng thành một, và chia theo 3 loại gồm 1.2 MT Tiêu chuẩn, 1.2 MT và 1.2 AT.

Trang bị ngoại thất

1.2 MT TC1.2 MT1.2 AT
Đèn chiếu sángHalogenHalogenHalogen
Đèn ban ngàyLEDLED
Đèn sương mùHalogenHalogen
Gương chiếu hậuChỉnh điệnChỉnh, gập điện, sấyChỉnh, gập điện, sấy
Tay nắm cửaSơnChromeChrome
Vành14″ thép15″ hợp kim (hatchback), 14″ thép (sedan)15″ hợp kim
Lốp165/70R14170/60R15 (hatchback), 165/70R14 (sedan)170/60R15

Tiện nghi nội thất

1.2 MT TC1.2 MT1.2 AT
Vật liệu ghếNỉNỉDa (hatchback), Nỉ (sedan)
Ghế láiChỉnh 4 hướngChỉnh 4 hướngChỉnh 6 hướng (hatchback), 4 hướng (sedan)
Đồng hồAnalog + màn 2,8″Analog + màn 5,3″Analog + màn 5,3″
Màn hình trung tâm8″, hỗ trợ CarPlay, Android Auto8″, hỗ trợ CarPlay, Android Auto8″, hỗ trợ CarPlay, Android Auto
Âm thanh4 loa4 loa4 loa
Kính một chạmKính láiKính lái
Điều hoàCơ, có cửa gió sauCơ, có cửa gió sauCơ, có cửa gió sau
Đề nổChìa cơNút bấmNút bấm
Vô-lăngNhựaDaDa

Vận hành

Cả 6 phiên bản dùng chung một loại động cơ Kappa 1,2 lít MPI, công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Sự khác biệt ở hộp số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp.

Hệ thống treo trước/sau đều là loại MacPherson/thanh xoắn. Phanh đĩa trước và phanh tang trống phía sau.

Trang bị an toàn

Chênh giá gần 100 triệu, đây là sự khác biệt giữa Hyundai Grand i10 2021 bản cao cấp và bản base chạy dịch vụ - Ảnh 7.
1.2 MT TC1.2 MT1.2 AT
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tửCó (hatchback), – (sedan)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốcCó (hatchback), – (sedan)
Ga tự độngCó (hatchback), – (sedan)
Cảm biến lùi
Camera lùi
Túi khí22
Cảm biến áp suất lốp

Giá bán

Hatchback

Chênh giá gần 100 triệu, đây là sự khác biệt giữa Hyundai Grand i10 2021 bản cao cấp và bản base chạy dịch vụ - Ảnh 9.
1.2 MT TC1.2 MT1.2 AT
360 triệu405 triệu435 triệu

Sedan

Chênh giá gần 100 triệu, đây là sự khác biệt giữa Hyundai Grand i10 2021 bản cao cấp và bản base chạy dịch vụ - Ảnh 11.
1.2 MT TC1.2 MT1.2 AT
380 triệu425 triệu455 triệu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *